STT |
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC |
Mã Quy trình |
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
|
|
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11001 |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11002 |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11003 |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11004 |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11005 |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11006 |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11007 |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11008 |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11009 |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11010 |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11011 |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn
điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11012 |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới
doanh nghiệp nhà nước |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11013 |
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do thừa kế |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11014 |
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được
thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang
loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11015 |
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11016 |
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc
tổ chức khác |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11017 |
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng
cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11018 |
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương khác |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11019 |
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11020 |
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11021 |
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11022 |
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ
phần chưa niêm yết |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11023 |
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11024 |
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin
người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11025 |
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11026 |
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11027 |
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11028 |
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11029 |
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11030 |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11031 |
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11032 |
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11033 |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11034 |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11035 |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11036 |
37 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người
đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với
công ty cổ phần) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11037 |
38 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11038 |
39 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc
chia doanh nghiệp |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11039 |
40 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
từ việc chia doanh nghiệp |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11040 |
41 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11041 |
42 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc
tách doanh nghiệp |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11042 |
43 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
từ việc tách doanh nghiệp |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11043 |
44 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11044 |
45 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công
ty hợp danh) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11045 |
46 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công
ty hợp danh) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11046 |
47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11047 |
48 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11048 |
49 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11049 |
50 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11050 |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11051 |
52 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11052 |
53 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11053 |
54 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải
là công ty cổ phần đại chúng |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11054 |
55 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11055 |
56 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11056 |
57 |
Giải thể doanh nghiệp |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11057 |
58 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11058 |
59 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11059 |
60 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.11060 |
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
|
|
1 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 |
QT.12001 |
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
|
1 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
QT.13001 |
2 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
QT.13002 |
3 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
QT.13003 |
4 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
QT.13004 |
5 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
QT.13005 |
6 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
QT.13006 |
7 |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn
bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
QT.13007 |
8 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh
nghiệp xã hội |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
QT.13008 |
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
|
|
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
QT.21001 |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
QT.21002 |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
QT.21003 |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
QT.21004 |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
QT.21005 |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
QT.21006 |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
QT.21007 |
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
QT.21008 |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
QT.21009 |
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
QT.21010 |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
QT.21011 |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của
liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
QT.21012 |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
QT.21013 |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
QT.21014 |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
QT.21015 |
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
|
|
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31001 |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31002 |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31003 |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ,
UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư) |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31004 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31005 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31006 |
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31007 |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư) |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31008 |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31009 |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31010 |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31011 |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31012 |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng
tài |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31013 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31014 |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31015 |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31016 |
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31017 |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31018 |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31019 |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31020 |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31021 |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị
pháp lý tương đương |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31022 |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31023 |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi
đầu tư |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31024 |
25 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu
tư nước ngoài |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.31025 |
|
Mục 2. Cơ quan khác |
|
|
1 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.32001 |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.32002 |
3 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.32003 |
|
IV. ĐẦU THẦU |
|
|
|
Lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
Đầu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu
tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.41001 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư
đề xuất |
QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.41002 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do
nhà đầu tư đề xuất |
QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.41003 |
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)
VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
|
|
1 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ
nước ngoài (PCPNN) |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.51001 |
2 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài (PCPNN) |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.51002 |
3 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài (PCPNN) |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.51003 |
4 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình
thức phi dự án |
Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh |
QT.51004 |
|
Mục 2. Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của
các nhà tài trợ |
|
|
1 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.52001 |
2 |
Lập, thẩm định và quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại |
QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.52002 |
3 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử
dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.52003 |
4 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.52004 |
5 |
Xác nhận chuyên gia |
QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh |
QT.52005 |
|
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
|
|
1 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh |
QT.61001 |
|
VII. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
|
|
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
1 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh |
QT.71001 |
2 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh |
QT.71002 |
3 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng
tạo |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh |
QT.71003 |
4 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng
tạo |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh |
QT.71004 |
5 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu
tư |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh |
QT.71005 |
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn |
|
|
1 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
QT.72001 |
2 |
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh |
QT.72002 |
3 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh
nghiệp |
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh |
QT.72003 |
|
VIII. TTHC DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CÔNG BỐ (SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
THỰC HIỆN) |
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu
tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự
án thủy lợi, thủy điện |
Quyết định số 5609/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh |
QT.81001 |
|
IX. TTHC DO THANH TRA TỈNH CÔNG BỐ (SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN) |
|
|
|
1. Thủ tục phòng chống tham nhũng |
|
|
1 |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh |
QT.91001 |
2 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh |
QT.91002 |
3 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh |
QT.91003 |
4 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh |
QT.91004 |
5 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh |
QT.91005 |
|
2. Thủ tục giải quyết khiếu nại |
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh |
QT.92001 |
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp tỉnh |
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh |
QT.92002 |
|
3. Thủ tục giải quyết tố cáo |
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh |
QT.93001 |
|
4. Thủ tục tiếp công dân |
|
|
1 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh |
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh |
QT.94001 |
|
5. Thủ tục xử lý đơn |
|
|
1 |
Thủ tục xử lý đơn thư tại cấp tỉnh |
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh |
QT.95001 |