Lào Cai 25° - 28°
DANH MỤC TTHC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố TTHC Mã Quy trình
  I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP    
  Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp    
1 Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11001
2 Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11002
3 Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11003
4 Đăng ký thành lập công ty cổ phần Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11004
5 Đăng ký thành lập công ty hợp danh Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11005
6 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11006
7 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11007
8 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11008
9 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11009
10 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11010
11 Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11011
12 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11012
13 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11013
14 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11014
15 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11015
16 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11016
17 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11017
18 Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11018
19 Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11019
20 Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11020
21 Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11021
22 Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11022
23 Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11023
24 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11024
25 Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11025
26 Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11026
27 Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11027
28 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11028
29 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11029
30 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11030
31 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11031
32 Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11032
33 Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu  tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11033
34 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11034
35 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11035
36 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11036
37 Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11037
38 Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11038
39 Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11039
40 Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11040
41 Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11041
42 Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11042
43 Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11043
44 Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11044
45 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11045
46 Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11046
47 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11047
48 Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11048
49 Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11049
50 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11050
51 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11051
52 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11052
53 Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11053
54 Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11054
55 Thông báo tạm ngừng kinh doanh Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11055
56 Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11056
57 Giải thể doanh nghiệp Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11057
58 Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11058
59 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11059
60 Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.11060
  Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu    
1 Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 QT.12001
  Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội    
1 Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 QT.13001
2 Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 QT.13002
3 Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 QT.13003
4 Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 QT.13004
5 Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 QT.13005
6 Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 QT.13006
7 Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 QT.13007
8 Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 QT.13008
  II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ    
1 Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh QT.21001
2 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh QT.21002
3 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh QT.21003
4 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh QT.21004
5 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh QT.21005
6 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh QT.21006
7 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh QT.21007
8 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh QT.21008
9 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh QT.21009
10 Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh QT.21010
11 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh QT.21011
12 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh QT.21012
13 Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh QT.21013
14 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh QT.21014
15 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh QT.21015
  III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM    
  Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư    
1 Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31001
2 Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31002
3 Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31003
4 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31004
5 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31005
6 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31006
7 Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31007
8 Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)  Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31008
9 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31009
10 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31010
11 Chuyển nhượng dự án đầu tư Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31011
12 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31012
13 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31013
14 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31014
15 Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31015
16 Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31016
17 Giãn tiến độ đầu tư Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31017
18 Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31018
19 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31019
20 Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31020
21 Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31021
22 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31022
23 Cung cấp thông tin về dự án đầu tư Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31023
24 Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31024
25 Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.31025
  Mục 2. Cơ quan khác    
1 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.32001
2 Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.32002
3 Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.32003
  IV. ĐẦU THẦU    
  Lựa chọn nhà đầu tư    
  Đầu thầu lựa chọn nhà đầu tư    
1 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.41001
2 Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.41002
3 Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.41003
  V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI    
  Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài    
1 Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.51001
2 Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.51002
3 Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.51003
4 Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án Quyết định số 5258/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh QT.51004
  Mục 2. Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ    
1 Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.52001
2 Lập, thẩm định và quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.52002
3 Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.52003
4 Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.52004
5 Xác nhận chuyên gia QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh QT.52005
  VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN    
1 Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh QT.61001
  VII. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA     
  Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo    
1 Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh QT.71001
2 Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh QT.71002
3 Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh QT.71003
4 Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh QT.71004
5 Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh QT.71005
  Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn    
1 Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn  Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh QT.72001
2 Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh QT.72002
3 Thủ tục hỗ trợ tư vấn hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh QT.72003
  VIII. TTHC DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CÔNG BỐ (SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN)    
1 Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện Quyết định số 5609/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh QT.81001
  IX. TTHC DO THANH TRA TỈNH CÔNG BỐ (SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN)    
  1. Thủ tục phòng chống tham nhũng    
1 Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh QT.91001
2 Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh QT.91002
3 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh QT.91003
4 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh QT.91004
5 Thủ tục thực hiện việc giải trình Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh QT.91005
  2. Thủ tục giải quyết khiếu nại    
1 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh QT.92001
2 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp tỉnh Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh QT.92002
  3. Thủ tục giải quyết tố cáo    
1 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh QT.93001
  4. Thủ tục tiếp công dân    
1 Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh QT.94001
  5. Thủ tục xử lý đơn    
1 Thủ tục xử lý đơn thư tại cấp tỉnh Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh QT.95001








image


Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập